Đạo hàm của hàm số lượng giác chi tiết, dễ hiểu
Trong bài viết này, HocThatGioi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đạo hàm của hàm số lượng giác. Bên cạnh đó, HocThatGioi cũng đưa ra cho các bạn một số bài tập vận dụng để các bạn nắm vững kiến thức. Hãy cùng theo dõi nhé!
1. Đạo hàm của hàm số y=sin x
Đầu tiên, hãy cùng HocThatGioi tìm hiểu về đạo hàm của hàm số y=sinx nha.
HocThatGioi sẽ chứng minh định lý trên để bạn dễ hiểu hơn nhé!
Chứng minh:
Gọi \Delta x là số gia của x. Ta có:
\Delta y=sin(x+\Delta x)-sin x=2sin\frac{\Delta x}{2}.cos(x+\frac{\Delta x}{2})
\frac{\Delta y}{\Delta x}=2cos(x+\frac{\Delta x}{2})\frac{sin\frac{\Delta x}{2}}{\Delta x}=cos(x+\frac{\Delta x}{2})\frac{sin\frac{\Delta x}{2}}{\frac{\Delta x}{2}}
\displaystyle \lim_{\Delta x \to 0}\frac{\Delta y}{\Delta x}=\displaystyle \lim_{\Delta x \to 0}cos(x+\frac{\Delta x}{2}).\displaystyle \lim_{\Delta x \to 0}\frac{sin\frac{\Delta x}{2}}{\frac{\Delta x}{2}}
Vì \displaystyle \lim_{\Delta x \to 0}cos\begin{pmatrix} x+\frac{\Delta x}{2}\end{pmatrix}=cos x (do tính liên tục của hàm số y=cosx)
và \displaystyle \lim_{\Delta x \to 0}\frac{sin\frac{\Delta x}{2}}{\frac{\Delta x}{2}}=1
nên \displaystyle \lim_{\Delta x \to 0}\frac{\Delta y}{\Delta x}=1.cosx=cosx.
Vậy y'=(sinx)'=cosx
Đặt u=2x+3 thì u’=2 và y=sinu.
Ta có: y’=u’.cosu=2.cos(2x+3)
2. Đạo hàm của hàm số y=cosx
Tiếp theo, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về đạo hàm của hàm số y=cosx.
Hãy cùng HocThatGioi chứng minh định lý trên nhé!
Chứng minh:
Ta có y=cosx=sin(\frac{\pi}{2}-x)
\Rightarrow (cosx)'=\left [ sin\left ( \frac{\pi }{2}-x \right ) \right ]'=-cos(\frac{\pi }{2}-x)=-sinx
Đặt u=x^{2} thì u’=2x và y=cosu
Ta có: y’=-u’.sinu=-2x.sinx^{2}
3. Đạo hàm của hàm số y=tanx
Bây giờ, chúng ta hãy cùng tìm hiểu đạo hàm của hàm số y=tanx nha.
Cùng chứng minh định lý trên để hiểu rõ hơn nhé!
Chứng minh:
Ta có: tanx=\frac{sinx}{cosx}
\Rightarrow y'=\left ( tanx \right )'=\left ( \frac{sinx}{cosx} \right )'=\frac{(sinx)'.cosx-sinx.(cosx)'}{(cosx)^{2}}=\frac{cos^{2}x+sin^{2}x}{cos^{2}x}=\frac{1}{cos^{2}x}
Vậy (tanx)'= \frac{1}{cos^{2}x}
Đặt u=2x^2+3 thì u’=4x và y=tanu
Ta có: y’=\frac{u’}{cos^{2}u}=\frac{2x}{cos^{2}(2x^{2}+3)}
4. Đạo hàm của hàm số y=cotx
Cùng HocThatGioi tìm hiểu đạo hàm của hàm số y=cotx bạn nhé!
Để hiểu rõ hơn về định lý trên, chúng ta hãy cùng nhau theo dõi phần chứng minh dưới đây nha.
Chứng minh:
Ta có: cotx=\frac{cosx}{sinx}
\Rightarrow y'=\left ( cotx \right )'=\left ( \frac{cosx}{sinx} \right )'=\frac{(cosx)'.sinx-cosx.(sinx)'}{(sinx)^{2}}=\frac{-cos^{2}x-sin^{2}x}{sin^{2}x}=-\frac{1}{sin^{2}x}
Vậy (cotx)'=- \frac{1}{sin^{2}x}
Đặt u=5x+6 thì u’=5 và y=cotu
Ta có: y’=-\frac{u’}{sin^{2}u}=-\frac{5}{sin^{2}(5x+6)}
5. Bảng đạo hàm của hàm số lượng giác
Từ các định lý về đạo của các hàm số lượng giác ở trên, HocThatGioi đã tổng hợp lại thành 1 bảng để các bạn có thể dễ học hơn như sau:
(sinx)'=cosx | (sinu)'=u'.cosu |
(cosx)'=-sinx | (cosu)'=-u'.sinu |
(tanx)'=\frac{1}{cos^{2}x} | (tanu)'=\frac{u'}{cos^{2}u} |
(cotx)'=-\frac{1}{sin^{2}x} | (cotu)'=-\frac{u'}{sin^{2}u} |
6. Bài tập vận dụng
Cuối cùng, HocThatGioi đã tổng hợp một số bài tập vận dụng để các bạn có thể nắm vững hơn kiến thức về đạo hàm của hàm số lượng giác.
Trên đây, HocThatGioi đã phân tích cực kỳ chi tiết về đạo hàm của hàm số lượng giác, hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho việc học tập của các bạn. Chúc các bạn mạnh khỏe và học tập tốt!
Bài viết khác liên quan đến Lớp 11 – Toán – Đạo hàm
- Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm cực chi tiết
- 15 bài tập vận dụng Định nghĩa và Ý nghĩa của Đạo hàm (có đáp án chi tiết)
- 30 bài tập trắc nghiệm vận dụng các quy tắc tính đạo hàm (có đáp án)
- Tổng hợp các công thức tính đạo hàm đầy đủ nhất
- Quy tắc tính đạo hàm cực chi tiết, dễ hiểu
- Đạo hàm của hàm số hợp chi tiết dễ hiểu nhất
- Đạo hàm cấp hai cực chi tiết, dễ hiểu