Quy tắc tính đạo hàm cực chi tiết, dễ hiểu
Trong bài viết này, HocThatGioi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Quy tắc tính đạo hàm và cách vận dụng các quy tắc đó để làm bài tập. Cùng HocThatGioi tìm hiểu ngay nhé!
1. Đạo hàm của tổng (hiệu) hai hàm số
Cùng HocThatGioi tìm hiểu quy tắc tính Đạo hàm của tổng (hiệu) các hàm số nhé!
[u(x)-v(x)]’=u'(x)-v'(x)
Nếu 2 hàm số u=u(x) và v=v(x)có đạo hàm trên J thì hàm số y=u(x)+v(x) và y=u(x)-v(x) cũng có đạo hàm trên J
Nhận xét
Có thể mở rộng định lý trên cho tổng (hiệu) của nhiều hàm số : Nếu các hàm số u,v,...,w có đạo hàm trên J thì trên J ta có (u\pm v \pm ... \pm w)'=u'\pm v'\pm ... \pm w'
Cùng HocThatGioi làm ví dụ sau để nắm rõ hơn nhé!
a. y=x^{3}-x^{2}
b. y=x+3
c. y=7-3x
a. y’=3x^{2}-2x
b. y’=1
c. y’=-3
2. Đạo hàm của tích hai hàm số
Sau đây, HocThatGioi sẽ giới thiệu cho bạn về quy tắc tính đạo hàm của tích hai hàm số.
[ku(x)]’=ku'(x) (với k là hằng số)
Nếu hai hàm số u=u(x) và v=v(x) có đạo hàm trên J thì hàm số y=u(x)v(x) cũng có đạo hàm trên J
Cùng HocThatGioi làm ví dụ sau để nắm rõ hơn nhé!
a. y=\frac{2}{3}x^{3}+3
b. y=(x-1)(x-3)
a. y’=2x
b. y’=1.(x-3)+(x-1).1=2x-4
3. Đạo hàm của thương hai hàm số
Tiếp theo, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đạo hàm của thương hai hàm số.
Nếu hai hàm số u=u(x) và v=v(x) có đạo hàm trên J và v(x)\neq 0 với mọi x\in J thì hàm số y=\frac{u(x)}{v(x)} cũng có đạo hàm trên J
HỆ QUẢ
a. Trên (-\infty ;0)\cup (0;+\infty ) ta có \left ( \frac{1}{x} \right )'=-\frac{1}{x^{2}}
b. Nếu hàm số v=v(x) có đạo hàm trên J và v(x)\neq 0 với mọi x\in J thì trên J ta có \left ( \frac{1}{v(x)} \right )' = -\frac{v'(x)}{v^{2}(x)}
Cùng HocThatGioi làm ví dụ sau để nắm rõ hơn nhé!
a. y=\frac{1+9x}{x+2}
b. y=\frac{1}{x^{2}-1}
a. y’=\frac{(1+9x)'(x+2)-(1+9x)(x+2)’}{(x+2)^{2}}=\frac{9(x+2)-(1+9x)}{(x+2)^{2}}=\frac{17}{(x+2)^{2}}
b. y’=-\frac{(x^{2}-1)’}{(x^{2}-1)^{2}}=-\frac{2x}{(x^{2}-1)^{2}}
4. Đạo hàm của một số hàm thường gặp
Để việc tính đạo hàm trở nên nhanh hơn, chúng ta hãy cùng tìm hiểu đạo hàm của một số hàm thường gặp qua bảng dưới đây nhé!
(c)'=0 (với c là hằng số) | |
(x)'=1 | |
(x^{n})' = nx^{n-1} (n\in \mathbb{N},n\geq 2) | (u^{n})'=nu^{n-1}u' |
(\frac{1}{x})'=-\frac{1}{x^{2}}\:(x\neq 0) | (\frac{1}{u})'=-\frac{u'}{u^{2}} |
(\sqrt{x})'=\frac{1}{2\sqrt{x}}\:(x>0) | (\sqrt{u})'=\frac{u'}{2\sqrt{u}} |
Trên đây HocThatGioi đã phân tích chi tiết về các Quy tắc tính đạo hàm, hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho việc học tập của các bạn. Chúc các bạn mạnh khỏe và học tập thật tốt!
Bài viết khác liên quan đến Lớp 11 – Toán – Đạo hàm
- Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm cực chi tiết
- 15 bài tập vận dụng Định nghĩa và Ý nghĩa của Đạo hàm (có đáp án chi tiết)
- 30 bài tập trắc nghiệm vận dụng các quy tắc tính đạo hàm (có đáp án)
- Đạo hàm của hàm số lượng giác chi tiết, dễ hiểu
- Tổng hợp các công thức tính đạo hàm đầy đủ nhất
- Đạo hàm của hàm số hợp chi tiết dễ hiểu nhất
- Đạo hàm cấp hai cực chi tiết, dễ hiểu