Toán 11

Tổng hợp các công thức tính đạo hàm đầy đủ nhất

Trong bài viết này, HocThatGioi sẽ tổng hợp các công thức tính đạo hàm của các hàm số: lượng giác, logarit, mũ, … để các bạn có thể học và ghi nhớ để vận dụng khi giải quyết các bài tập liên quan. Cùng HocThatGioi tìm hiểu ngay nhé!

1. Đạo hàm của hàm số logarit

Đầu tiên, chúng ta hãy cùng tìm hiểu các công thức tính đạo hàm đối với các hàm số logarit.

Đối với hàm số logarit, ta có các công thức tính đạo hàm như sau:

\left ( log_{a}x \right )'=\frac{1}{x.lna} \left ( log_{a}u \right )'=\frac{u'}{u.lna}
\left ( lnx \right )'=\frac{1}{x} \left ( lnu \right )'=\frac{u'}{u}
Công thức tính đạo hàm của các hàm số logarit
Ví dụ: Tìm đạo hàm của hàm số
a. y= log_{5}x.
b.y=ln(2x+1)
c.y= log_{2}(x^2+7).
    Giải:
    a. Ta có: y’=\left ( log_{5}x \right )’=\frac{1}{x.ln5}
    b. Ta có: y’=\left ( ln(2x+1) \right )’=\frac{2}{2x+1}
    c. Ta có: y’=\left ( log_{2}(x^2+7) \right )’=\frac{2x}{(x^2+7).ln2}

    2. Đạo hàm của hàm số mũ

    Tiếp đến, hãy cùng HocThatGioi tìm hiểu công thức tính đạo hàm của các hàm số mũ.

    Đối với hàm số mũ, ta có các công thức tính đạo hàm như sau:

    \left ( x^{\alpha } \right )'=\alpha .x^{\alpha -1}\left ( u^{\alpha } \right )'=u'.\alpha .u^{\alpha -1}
    \left ( a^{x} \right )'=a^{x}.lna \left ( a^{u} \right )'=u'.a^{u}.lna
    \left ( e^{x} \right )'=e^{x} \left ( e^{u} \right )'=u'.e^{u}
    Công thức tính đạo hàm của các hàm số mũ
    Ví dụ: Tìm đạo hàm của hàm số
    a. y=(x+5)^{3}
    b. y=7^{4x-5}
    c. y=e^{x^2-6x+2}
      Giải:
      a. Ta có: y’=((x+5)^{3})’=3.(x+5)’.(x+5)^2=3.(x+5)^2
      b. Ta có: y’=(7^{4x-5})’=(4x-5)’.7^{4x-5}.ln7=4.7^{4x-5}.ln7
      c. Ta có: y’=(e^{x^2-6x+2})’=(x^2-6x+2)’.e^{x^2-6x+2}=(2x-6).e^{x^2-6x+2}

      3. Đạo hàm của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

      Tiếp theo, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về đạo hàm của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối.

      Đối với các hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối, ta có các công thức tính đạo hàm như sau:

      \left ( \left|x \right| \right )'=\left\{\begin{matrix} 1 & \ khi \ x>0 \\ -1 & khi \ x<0 \\ \end{matrix}\right. \left ( \left|u(x) \right| \right )'=\left\{\begin{matrix} \left ( u(x) \right )' & khi \ u(x)>0 \\ \left ( -u(x) \right )' & khi \ u(x)<0 \\ \end{matrix}\right.
      Công thức tính đạo hàm của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
      Ví dụ: Tìm đạo hàm của hàm số y=\left|x^2-3x+2 \right|.
        Giải:
        Ta có: y’=(\left|x^2-3x+2 \right|)’=\left\{\begin{matrix} \left ( x^2-3x+2 \right )’ & khi \ x^2-3x+2>0 \\ \left ( -x^2+3x-2 \right )’ & khi \ x^2-3x+2<0 \\ \end{matrix}\right.\
        = \left\{\begin{matrix} 2x-3 & khi \ x<1, x> 2 \\ -2x+3 & khi \ 1<x<2 \\ \end{matrix}\right.

        4. Đạo hàm của hàm số căn

        Bây giờ, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về đạo hàm của hàm số căn.

        Đối với hàm số căn, ta có các công thức tính đạo hàm như sau:

        (\sqrt{x})'=\frac{1}{2\sqrt{x}}(\sqrt{u})'=\frac{u'}{2\sqrt{u}}
        \left ( \sqrt[n]{x} \right )'=\frac{1}{n.\sqrt[n]{x^{n-1}}} \left ( \sqrt[n]{u} \right )'=\frac{u'}{n.\sqrt[n]{u^{n-1}}}
        Công thức tính đạo hàm của các hàm số căn
        Ví dụ: Tìm đạo hàm của hàm số
        a. y=\sqrt[3]{x}
        b. y=\sqrt[4]{x^2+1}
          Giải:
          a. y’=(\sqrt[3]{x})’=\frac{1}{3.\sqrt[3]{x^{3-1}}}=\frac{1}{3.\sqrt[3]{x^{2}}}
          b. y’=(\sqrt[4]{x^2+1})’=\frac{(x^2+1)’}{4.\sqrt[4]{(x^2+1)^{4-1}}}=\frac{2x}{4.\sqrt[4]{(x^2+1)^3}}=\frac{x}{2.\sqrt[4]{(x^2+1)^3}}

          5. Đạo hàm của các hàm số lượng giác

          Hãy cùng HocThatGioi tìm hiểu về đạo hàm của các hàm số lượng giác nhé!

          Đối với hàm số lượng giác, ta có các công thức tính đạo hàm như sau:

          (sinx)'=cosx(sinu)'=u'.cosu
          (cosx)'=-sinx (cosu)'=-u'.sinu
          (tanx)'=\frac{1}{cos^{2}x} (tanu)'=\frac{u'}{cos^{2}u}
          (cotx)'=\frac{-1}{sin^{2}x} (cotu)'=\frac{-u'}{sin^{2}u}
          Công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác
          Ví dụ: Tìm đạo hàm của hàm số y=sinx+cos2x
            Giải:
            Ta có: y’=(sinx+cos2x)’=(sinx)’+(cos2x)’=cosx-2sin2x

            6. Đạo hàm của các hàm số lượng giác ngược

            Tiếp đến, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về đạo hàm của các hàm số lượng giác ngược.

            Đối với hàm số lượng giác ngược, ta có các công thức tính đạo hàm như sau:

            (arcsin x)'=\frac{1}{\sqrt{1-x^2}}
            (arccos x)'=\frac{-1}{\sqrt{1-x^2}}
            (arctan x)'=\frac{1}{1+x^2}
            (arccot x)'=\frac{-1}{1+x^2}
            Công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác ngược

            7. Đạo hàm của các hàm số phân số

            Cuối cùng, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về đạo hàm của các hàm số phân số.

            Đối với hàm số phân số, ta có các công thức tính đạo hàm như sau:

            \left ( \frac{1}{x} \right )'=-\frac{1}{x^2}\left ( \frac{1}{u} \right )'=-\frac{u'}{u^2}
            Công thức tính đạo hàm của hàm số phân số
            Ví dụ: Tìm đạo hàm các hàm số \frac{1}{x^2+3}.
              Giải:
              Ta có: \left ( \frac{1}{x^2+3} \right )’=\frac{-(x^2+3)’}{(x^2+3)^2}=\frac{-2x}{(x^2+3)^2}

              Bài viết đến đây là kết thúc, hi vọng HocThatGioi đã giúp các bạn nắm vững kiến thức về các công thức tính đạo hàm. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của HocThatGioi, chúc các bạn mạnh khỏe và học tập tốt!

              Bài viết khác liên quan đến Lớp 11 – Toán – Đạo hàm
              Back to top button
              Close