SGK Toán 7 – Kết Nối Tri Thức

Giải SGK Bài tập cuối chương 2 trang 39 Toán 7 Kết nối tri thức tập 1

Các bài tập cuối chương 2 ở trang 39 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 sẽ giúp các bạn ôn tập lại các kiến thức về Số hữu tỉ một cách chi tiết và đầy đủ nhất. Cùng xem HocThatGioi giải quyết các bài toán này nhé!

Bài 2.27 trang 39 Toán 7 Kết nối tri thức tập 1

Sử dụng máy tính cẩm tay làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất:
$a=\sqrt{2}, b=\sqrt{5} \text {. }$
Tính tổng hai số thập phân nhận được.
Phương pháp giải:
Bước 1: Bấm máy tính cầm tay, tính a,b. Làm tròn a,b
Bước 2: Tính tổng a + b
Lời giải chi tiết:
Ta có: $a=1,414 \ldots ; b=2,236$
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, ta được: $a \approx 1,4 ; b \approx 2,2$

Tổng 2 số thập phân nhận được là: $1,4 + 2,2 = 3,6$

Bài 2.28 trang 39 Toán 7 Kết nối tri thức tập 1

Dùng thước dây có vạch chia để đo độ dài đường gấp khúc $A B C$ trong Hình 2.8 (đơn vị xentimét, làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). So sánh kết quả với kết quả của Bài tập 2.27.
Giải SGK Bài tập cuối chương 2 trang 39 Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 2
Phương pháp giải:
Dùng thước đo độ dài đoạn thẳng $AB, BC.$
Tính độ dài đường gấp khúc $ABC = AB + BC$
Lời giải chi tiết:
Ta có: $A B \approx 2,2(\mathrm{~cm}) ; B C \approx 1,4(\mathrm{~cm})$
Vậy độ dài đường gấp khúc $\mathrm{ABC}$ là: $A B+B C=2,2+1,4=3,6(\mathrm{~cm})$
Kết quả này trùng với kết quả ở bài tập 2.27

Bài 2.29 trang 39 Toán 7 Kết nối tri thức tập 1

Chia một sợi dây đông dài $10 \mathrm{~m}$ thành 7 đoạn bằng nhau.
a) Tính độ dài mối đoạn dây nhận được, viết kết quả dưởi dạng số thập phân vô hạn tuân hoàn.
b) Dùng 4 đoạn dây nhận được ghép thành một hình vuông. Gọi $C$ là chu vi của hình vuông đó. Hãy tìm $C$ bằng hai cách sau rối so sánh hai kết quả:
Cách 1. Dùng thước dây có vạch chia để đo, lấy chính xác đến xentimét.
Cách 2. Tính $C=4 \cdot \frac{10}{7}$, viết kết quả dưới dạng số thập phân với độ chính xác 0,005 .
Phương pháp giải:
a) Độ dài mỗi đoạn dây là kết quả của phép chia 10:7
b) Tính theo 2 cách trên
Cách 1: Đo từng cạnh của hình vuông. Chu vi hình vuông = 4. Độ dài 1 cạnh
Cách 2: làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2
Lời giải chi tiết:
a) Mỗi đoạn dây nhận được là: $\frac{10}{7}=1,(428571)$ (m)
b) Cách 1: Dùng thước đo, ta được mỗi đoạn dây dài 143 $\mathrm{cm}$.
Chu vi hình vuông là: $4.143=572 \mathrm{~cm}$
Cách 2: $C=4 \cdot \frac{10}{7}=5,(714285) \approx 5,71(\mathrm{~m})$
Chú ý:
Với 2 cách đo đạc và tính toán, ta có thể nhận được kết quả chênh lệch (không đáng kể), tùy vào cách làm tròn.

Bài 2.30 trang 39 Toán 7 Kết nối tri thức tập 1

a) Cho hai số thực $a=-1,25$ và $b=-2,3$. So sánh: $a$ và $b$; $|a|$ và $|b|$;
b) Ta có nhận xét trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số bé hơn.
Em hãy áp dụng nhận xét này để so sánh $-12,7$ và $-7,12$.
Phương pháp giải:
a)
+ So sánh 2 số thập phân âm
+ Tính $|a|$ và $|b|$ rồi so sánh
b) Tìm giá trị tuyệt đối của 2 số rồi dùng nhận xét.
Lời giải chi tiết:
a) Vì $1,25-2,3$ hay $ a>b $
$ |a|=|-1,25|=1,25 ;$
$ |b|=|-2,3|=2,3 $
Vì $1,25<2,3$ nên $|a|7,12$ nên |-12,7|>|-7,12|
Vậy $-12,7<-7,12$

Bài 2.31 trang 39 Toán 7 Kết nối tri thức tập 1

Cho hai số thực $a=2,1$ và $b=-5,2$.
a) Em có nhận xét gì vể hai tích $a \cdot b$ và $-|a| \cdot|b|$ ?
b) Ta có cách nhân hai số khác dấu như sau: Muốn nhân hai số khác dấu ta nhân các giá trị tuyệt đối của chúng rổi đặt dấu “-” trước kết quả.
Em hãy áp dụng quy tắc trên để tính $(-2,5) \cdot 3$.
Phương pháp giải:
a) Tính tích $a.b$
Tính $|a| ;|b|$
b) Sử dụng nhận xét trên
Lời giải chi tiết:
a) Ta có: $a .b=2,1 .(-5,2)=-10,92 $
$ |a|=2,1 ;|b|=5,2 $
$ \Rightarrow-|a| .|b|=-2,1 .5,2=-10,92 $
Nhận xét: $a.b =-|a| .|b|$
Nhận xét: $a \cdot b=-|a| \cdot|b|$
b) Ta có: $-2,5$ và 3 là hai số khác dấu và $|-2,5|=2,5$; $|3|=$ 3 nên $(-2,5) .3=-(2,5.3)=-7,5$

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của HocThatGioi về Giải SGK Bài tập cuối chương 2 trang 39 Toán 7 Kết nối tri thức tập 1. Hi vọng các bạn có một buổi học thật thú vị và tiếp thu được nhiều kiến thức bổ ích. Chúc các bạn học tốt!

Bài viết khác liên quan đến Lớp 7 – Toán – Ôn tập chương số hữu tỉ
Back to top button
Close