Giải SGK bài 1 trang 32, 33, 34, 35 chương 2 Toán 7 Cánh diều tập 1
Trong bài này, HocThatGioi sẽ cùng bạn giải quyết toàn bộ các câu hỏi khởi động, vận dụng, bài tập trong bài Số vô tỉ, căn bậc hai số học. Các bài tập sau đây thuộc bài 1 chương 2 – Số thực trang 32, 33, 34, 35 Toán 7 Cánh diều tập 1. Hy vọng các bạn có thể hiểu được trọn vẹn bài học sau khi xem hết các phương pháp giải và lời giải cực chi tiết mà HocThatGioi trình bày ở dưới.
Trả lời câu hỏi SGK bài Số vô tỉ, căn bậc hai số học
Dưới đây là phương pháp và bài giải chi tiết cho các câu hỏi, hoạt động khám phá, thực hành cùng phần luyện tập ở các trang 32, 33, 34 trong bài Số vô tỉ, căn bậc hai số học. Cùng HocThatGioi đi tìm đáp án ngay nhé!
Hoạt động 1 trang 33
Thực hiện phép chia $1: 3$
$\frac{1}{3}=0,333 \ldots=0,(3)$
Luyện tập vận dụng 1 trang 33
Những số không phải số hữu tỉ là số vô tỉ.
Khẳng định đúng vì những số không phải số hữu tỉ là số vô tỉ.
Hoạt động 2 trang 33
$a^2=a . a$
a) $3^2=9$
b) $(0,4)^2=0,16$
Luyện tập vận dụng 2 trang 34
a) $\sqrt{1600}$
b) $\sqrt{0,16}$
c) $\sqrt{2 \frac{1}{4}}$
Tìm căn bậc hai số học của a: $\sqrt{a}=b$ sao cho $b^2=a ; b \geq 0$
a) $\sqrt{1600}=40$
b) $\sqrt{0,16}=0,4$
c) $\sqrt{2 \frac{1}{4}}=\sqrt{\frac{9}{4}}=\frac{3}{2}$
Giải bài tập SGK bài Số hữu tỉ, căn bậc hai số học
Để củng cố lại những kiến thức đã học, các bạn hãy cùng ôn tập qua phần giải đáp chi tiết các bài tập trong SGK bài Số hữu tỉ, căn bậc hai số học trang 35 sách Toán 7 Cánh diều tập 1 dưới đây nhé!
Bài tập 1 trang 35
b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của $\frac{9}{11}$; căn bậc hai số học của $\frac{89}{27}$
$\sqrt{a}$ được đọc là căn bậc hai số học của a.
a) $\sqrt{15}$ đọc là: căn bậc hai số học của mười lăm
$\sqrt{27,6}$ đọc là: căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu
$\sqrt{0,82}$ đọc là: căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai
b) Căn bậc hai số học của 39 viết là: $\sqrt{39}$
Căn bậc hai số học của $\frac{9}{11}$ viết là: $\sqrt{\frac{9}{11}}$
Căn bậc hai số học của $\frac{89}{27}$ viết là: $\sqrt{\frac{89}{27}}$
Bài tập 2 trang 35
a) Số $0,8$ là căn bậc hai số học của số $0,64$
b) Số $-11$ không phải là căn bậc hai số học của số $121$
c) Số $1,4$ là căn bậc hai số học của số $1,96$ nhưng $-1,4$ không phải là căn bậc hai số học của số $1,96$ .
$\sqrt{a}=b$ sao cho $b^2=a ; b \geq 0$
a) Vì $0,8\gt0$ và $0,8^2=0,64$ nên số $0,8$ là căn bậc hai số học của số $0,64$
b) Vì tuy $(-11)^2=121$ nhưng $-11\lt0$ nên số $-11$ không phải là căn bậc hai số học của số $121$
c) Vì $1,4^2=1,96$ và $1,4\gt0$ nên số $1,4$ là căn bậc hai số học của số $1,96$
Nhưng vì $-1,4 \lt 0$ nên $-1,4$ không phải là căn bậc hai số học của số $1,96$.
Bài tập 3 trang 35
Hoàn thành bảng như sau:
Bài tập 4 trang 35
a) $\sqrt{0,49}+\sqrt{0,64} ; b) \sqrt{0,36}-\sqrt{0,81}$;
c) $8 . \sqrt{9}-\sqrt{64} ; d) 0,1 . \sqrt{400}+0,2. \sqrt{1600}$
$\sqrt{a}=b$ sao cho $b^2=a ; b \geq 0$
a) $\sqrt{0,49}+\sqrt{0,64}=0,7+0,8=1,5$;
b) $\sqrt{0,36}-\sqrt{0,81}=0,6-0,9=-0,3$;
c) $8 . \sqrt{9}-\sqrt{64}=8.3-8=24-8=16$;
d) $0,1 . \sqrt{400}+0,2. \sqrt{1600}=0,1.20+0,2.40=2+8=10$
Bài tập 5 trang 35
a) Tính diện tích của hình vuông $ABCD$.
b) Tính độ dài đường chéo $AB$.
a) $S_{A B C D}=4 . S_{A E B}$
b) Cạnh $x$ của hình vuông có diện tích $\mathrm{S}$ là: $x=\sqrt{S}$
a) Ta có: $S_{A B C D}=4 . S_{A E B}=4.\frac{1}{2} . 1 . 1=2\left(\mathrm{~m}^2\right)$
b) $A B=\sqrt{S_{A B C D}}=\sqrt{2}(\mathrm{~m})$
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của HocThatGioi về Giải SGK bài Số vô tỉ, căn bậc hai số học chương 1 – Số thực trang 32, 33, 34, 35 Toán 7 Cánh diều tập 1. Hi vọng các bạn có một buổi học thật thú vị và tiếp thu được nhiều kiến thức bổ ích. Chúc các bạn học tốt!